Giải pháp - Phép nhân dài
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn lề phải
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
9 | 9 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 4 | |||||
2. Nhân các số sử dụng phương pháp nhân dài
Bắt đầu bằng cách nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân 4 với mỗi chữ số của bộ được nhân 99.000, từ phải sang trái.
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí đơn vị:
4×0=0
Viết 0 vào vị trí đơn vị.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
9 | 9 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 4 | |||||
0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí chục:
4×0=0
Viết 0 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
9 | 9 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 4 | |||||
0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí trăm:
4×0=0
Viết 0 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
9 | 9 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 4 | |||||
0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của người nhân với số ở vị trí ngàn:
4×9=36
Viết 6 vào vị trí ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí chục ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | ||||||
9 | 9 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 4 | |||||
6 | 0 | 0 | 0 |
Nhân chữ số đơn vị (4) của bộ nhân với số ở vị trí giá trị chục ngàn và cộng số được chuyển (3):
4×9+3=39
Viết 9 vào vị trí chục ngàn.
Vì kết quả lớn hơn 9, chuyển 3 vào vị trí trăm ngàn.
Giá trị chữ số | trăm ngàn | chục ngàn | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
3 | 3 | |||||
9 | 9 | 0 | 0 | 0 | ||
× | 4 | |||||
3 | 9 | 6 | 0 | 0 | 0 |
Giải pháp là: 396,000
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồi