Giải pháp - Phép trừ dài
996
Giải thích từng bước
1. Viết lại các số từ trên xuống dưới, căn chỉnh theo các số hạng của chúng
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
1 | 0 | 0 | 0 | |
1 | ||||
- | 3 | |||
2. Trừ các số bằng phương pháp trừ dài
Bởi vì chữ số trên cùng (0) ở cột đơn vị quá nhỏ để có được sự khác biệt dương, mượn 1 từ số bên trái (100) trở thành (099) và nhận được (10).
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 9 | 9 | 10 | |
1 | 0 | 0 | 0 | |
1 | ||||
- | 3 | |||
Trừ các số ở cột đơn vị từ số ở đầu:
10-1-3=6
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 9 | 9 | 10 | |
1 | 0 | 0 | 0 | |
1 | ||||
- | 3 | |||
6 |
Viết 9 vào vị trí chục.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 9 | 9 | 10 | |
1 | 0 | 0 | 0 | |
1 | ||||
- | 3 | |||
9 | 6 |
Viết 9 vào vị trí trăm.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 9 | 9 | 10 | |
1 | 0 | 0 | 0 | |
1 | ||||
- | 3 | |||
9 | 9 | 6 |
Viết 0 vào vị trí ngàn.
Giá trị chữ số | ngàn | trăm | chục | đơn vị |
0 | 9 | 9 | 10 | |
1 | 0 | 0 | 0 | |
1 | ||||
- | 3 | |||
0 | 9 | 9 | 6 |
Giải pháp là: 996
Chúng tôi đã làm như thế nào?
Hãy cho chúng tôi một phản hồiTại sao lại học điều này
Tại sao cần học điều này